Những ngày tốt để khai trương năm 2018

Trong truyền thống của người Việt, những ngày đầu năm rất quan trọng vì nó có ảnh hưởng lớn đến vận mệnh cả năm. Theo đó, nếu chọn được ngày tốt để khai trương năm 2018 và gặp được vị khách đầu tiên hợp tuổi thì công việc kinh doanh trong năm sẽ thuận lợi, phát đạt hơn.

Những ngày tốt để khai trương năm 2018
Những ngày tốt để khai trương năm 2018

Ngày tốt để khai trương năm 2018

Theo quan niệm truyền thống, nếu chọn được ngày giờ tốt để khai trương đầu năm thì công việc làm ăn, buôn bán suốt năm sẽ nhiều may mắn và thuận lợi. Dưới đây là những giờ đẹp, ngày tốt để khai trương năm 2018:

  • Ngày mùng 3 tết (18/2/2018): Giờ tốt Thìn (7h – 9h), Ngọ (11h – 13h), Mùi (13h – 15h), Tuất (19h – 21h).
  • Ngày mùng 5 tết (20/2/2018): Giờ tốt Mão (5h – 7h), Tỵ (9h – 11h), Thân (15h – 17h), Tuất (19h – 21h).
  • Ngày mùng 10 tết (25/2/2018): Giờ tốt Sửu (1h – 3h), Mão (5h – 7h), Ngọ (11h – 13h), Thân (15h – 17h).

Trong tín ngưỡng và văn hóa phương đông, ngoài việc chọn được giờ tốt để khai trương thì người mở hàng đầu năm cũng rất quan trọng. Người này phải có tuổi Thiên Can, Địa Chi, Ngũ Hành tương sinh với tuổi của gia chủ. Khi đến cửa hàng, người xông đất đầu năm chỉ nên kết thúc việc mua bán trong khoảng 5 – 10 phút. Việc này có ý nghĩa để công việc buôn bán của gia chủ suốt năm diễn ra trôi chảy, thuận lợi.

Chọn ngày tốt để khai trương năm 2018
Chọn ngày tốt để khai trương năm 2018

Tuổi hợp để xông đất, khai trương cho 12 con giáp trong năm Mậu Tuất 2018:

Tuổi Tý: Năm 1949 (Kỷ Sửu), năm 1965 (Ất Tỵ), năm 1995 (Ất Hợi), năm 1956 (Bính Thân), năm 1985 (Ất Sửu), năm 1997 (Đinh Sửu), năm 1953 (Quý Tỵ), năm 1983 (Quý Hợi), năm 1987 (Đinh Mão), năm 1948 (Mậu Tý), năm 1956 (Bính Thân), năm 1973 (Quý Sửu), năm 1974 (Giáp Dần), năm 1982 (Nhâm Tuất), năm 1994 (Giáp Tuất), năm 1995 (Ất Hợi), năm 1996 (Bính Tý), năm 2004 (Giáp Thân).

Tuổi Sửu: Năm 1948 (Mậu Tý), năm 1953 (Quý Tỵ), năm 1965 (Ất Tỵ), năm 1975 (Ất Mão), năm 1983 (Quý Hợi), năm 1986 (Bính Dần) năm 1996 (Bính Tý), năm 1997 (Đinh Sửu), Năm 1949 (Kỷ Sửu), năm 1956 (Bính Thân).

Tuổi Dần: Năm 1983 (Quý Hợi), năm 1966 (Bính Ngọ), năm 1974 (Giáp Dần), năm 1975 (Ất Mão), năm 1982 (Nhâm Tuất), năm 1997 (Đinh Sửu), năm 1947 (Đinh Hợi), năm 1967 (Đinh Mùi), năm 1990 (Canh Ngọ), năm 2007 (Đinh Hợi), năm 1959 (Kỷ Hợi), năm 1966 (Bính Ngọ), năm 1950 (Canh Dần), năm 1951 (Tân Mão), năm 1958 (Mậu Tuất), năm 1963 (Quý Mão), năm 1973 (Quý Sửu), năm 1974 (Giáp Dần), năm 2002 (Nhâm Ngọ).

Tuổi Mão: Năm 1950 (Canh Dần), năm 1953 (Quý Tỵ), năm 1958 (Mậu Tuất), năm 1963 (Quý Mão), năm 1970 (Canh Tuất), năm 1975 (Ất Mão), năm 1983 (Quý Hợi), năm 1982 (Nhâm Tuất), năm 1987 (Đinh Mão).

Tuổi Thìn: Năm 1956 (Bính Thân), năm 1959 (Kỷ Hợi), năm 1989 (Kỷ Tỵ).

Chọn tuổi xông nhà năm 2018
Chọn tuổi xông nhà năm 2018

Tuổi Tỵ: Năm 1973 (Quý Sửu), năm 1950 (Canh Dần), năm 1958 (Mậu Tuất), năm 1965 (Ất Tỵ), năm 1990 (Canh Ngọ).

Tuổi Ngọ: Năm 1958 (Mậu Tuất), năm 1950 (Canh Dần), năm 1951 (Tân Mão), năm 1974 (Giáp Dần), năm 2003 (Quý Mùi).

Tuổi Mùi: Năm 1951 (Tân Mão), năm 1966 (Bính Ngọ), năm 1978 (Mậu Ngọ), năm 1986 (Bính Dần), năm 1956 (Bính Thân), năm 1963 (Quý Mão), năm 1966 (Bính Ngọ), năm 1978 (Mậu Ngọ), năm 1975 (Ất Mão), năm 1983 (Quý Hợi), năm 1987 (Đinh Mão).

Tuổi Thân: Năm 1948 (Mậu Tý), năm 1953 (Quý Tỵ), năm 1956 (Bính Thân), năm 1963 (Quý Mão), năm 1965 (Ất Tỵ), năm 1951 (Tân Mão), năm 1948 (Mậu Tý), năm 1956 (Bính Thân), năm 1975 (Ất Mão), năm 1989 (Kỷ Tỵ), năm 1997 (Đinh Sửu).

Tuổi Dậu: Năm 1949 (Kỷ Sửu), năm 1978 (Mậu Ngọ), năm 1986 (Bính Dần), năm 1956 (Bính Thân), năm 1964 (Giáp Thìn), năm 1965 (Ất Tỵ), năm 1994 (Giáp Tuất).

Tuổi Tuất: Năm 1950 (Canh Dần), năm 1951 (Tân Mão), năm 1953 (Quý Tỵ), năm 1966 (Bính Ngọ), năm 1975 (Ất Mão), năm 1978 (Mậu Ngọ), năm 1983 (Quý Hợi), năm 1986 (Bính Dần), năm 1987 (Đinh Mão), năm 1999 (Kỷ Mão).

Tuổi Hợi: Năm 1950 (Canh Dần), năm 1951 (Tân Mão), năm 1958 (Mậu Tuất), năm 1963 (Quý Mão), năm 1966 (Bính Ngọ), năm 1975 (Ất Mão), năm 1986 (Bính Dần), năm 1987 (Đinh Mão), năm 1966 (Bính Tý).

Giờ và hướng xuất hành đẹp nhất Tết Mậu Tuất 2018

Ngoài việc chọn ngày tốt để khai trương năm 2018, chọn hướng xuất hành đầu năm cũng là phong tục được người Việt đặc biệt quan tâm. Tử vi 10 ngày đầu năm mới Mậu Tuất dưới đây sẽ giúp bạn chọn được ngày xuất hành đẹp mang lại tài lộc, thịnh vượng cả năm.

Mùng 1: Là ngày Tốt. Bạn có thể xuất hành đi chùa, khai bút, hay hội họp đều đẹp. Hướng tốt: Cầu duyên bạn đi về hướng Nam, Cầu tài bạn đi về hướng Đông. Giờ tốt: Tỵ, Mùi, Tuất, Hợi. Tuổi kỵ: Bính, Tân, Sửu, Mậu, Kỷ.

Mùng 2: Là ngày rất tốt. Bạn có thể xuất hành đi chùa, khai bút khai trương, mở kho… Hướng tốt: Cầu duyên bạn đi về hướng Đông Nam, Cầu tài bạn đi về hướng Bắc. Giờ tốt: Sửu, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất. Tuổi kỵ: Nhâm, Dần, Đinh, Bính.

Mùng 3: Ngày xấu nên đi lễ chùa hoặc thăm hỏi họ hàng. Không nên làm những việc lớn như khai trương hoặc làm việc đại sự. Hướng tốt: Cầu duyên bạn đi về hướng Đông Bắc, Cầu tài bạn đi về hướng Nam. Giờ tốt: Tý, Mão, Mùi. Tuổi kỵ: Nhâm, Quý, Mão, Dậu, Bính, Đinh.

Mùng 4: Là ngày Tốt. Bạn có thể xuất hành đi chùa, khai bút, hay hội họp đều đẹp. Hướng tốt: Cầu duyên bạn đi về hướng Tây Bắc, Cầu tài bạn đi về hướng tây Nam. Giờ tốt: Thìn, Tỵ, Thân. Tuổi kỵ: Giáp, Thìn, Mùi, Kỷ, Mậu.

Mùng 5: Bình thường. Bạn có thể xuất hành đi chùa, đi thăm hàng xóm họ hàng hạn chế làm những việc trọng đại. Hướng tốt: Cầu duyên bạn đi về hướng Tây nam, Cầu tài bạn đi về hướng tây Nam. Giờ tốt: Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Tuất, Hợi. Tuổi kỵ: Giáp, Ất, Tỵ, Hợi, Mậu, Kỷ.

Chọn ngày khởi hành đầu năm Tết Mậu Tuất 2018
Chọn ngày khởi hành đầu năm Tết Mậu Tuất 2018

Mùng 6: Ngày rất tốt. Bạn có thể xuất hành đi chùa , khai bút khai trương, mở kho…Hướng tốt: Cầu duyên bạn đi về hướng Nam, Cầu tài bạn đi về hướng Tây. Giờ tốt: Sửu, Mão, Mùi, Thân. Tuổi kỵ: Bính, Mão, Ngọ, Tân, Canh.

Mùng 7: Rất Xấu. Nên đi lễ chùa, và không nên làm những việc lớn như khai trương. Hướng tốt: Cầu duyên bạn đi về hướng Đông nam, Cầu tài bạn đi về hướng Tây Bắc. Giờ tốt: Mão, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi. Tuổi kỵ: Bính, Đinh, Sửu, Mùi, Canh, Tân.

Mùng 8: Ngày Bình thường. Bạn có thể xuất hành đi chùa hạn chế làm những việc trọng đại, nên đi thăm hàng xóm họ hàng. Hướng tốt: Cầu duyên bạn đi về hướng Đông Bắc, Cầu tài bạn đi về hướng Đông Nam. Giờ tốt: Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Tuất, Hợi. Tuổi kỵ: Giáp, Ất, Tỵ, Hợi, Mậu, Kỷ.

Mùng 9: Là ngày xấu. Bạn nên đi lễ chùa hay là hỏi thăm họ hàng đồng nghiệp. không nên làm ăn lớn hay khai trương. Hướng tốt: Cầu duyên bạn đi về hướng Tây Bắc, Cầu tài bạn đi về hướng Đông Nam. Giờ tốt: Mão, Mùi, Hợi. Tuổi kỵ: Mậu, Kỷ, Dậu, Tý,Nhâm, Quý.

Mùng 10: Ngày rất tốt. Bạn có thể xuất hành đi chùa , khai bút khai trương, mở kho…Hướng tốt: Cầu duyên bạn đi về hướng Đông Nam, Cầu tài bạn đi về hướng Bắc. Giờ tốt: Sửu, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất. Tuổi kỵ: Nhâm, Dần, Đinh, Bính.

Hy vọng với những thông tin trên đây, các cửa hàng có thể chọn được ngày tốt để khai trương năm 2018 để cả năm được nhiều may mắn, thành đạt, thịnh vượng.

* Thông tin chỉ mang tính chất tham khảo.

Xem thêm:

Từ khóa:

Bài Trước

Bài Tiếp Theo

Vận hành cửa hàng:

Looking for 

Retirement Advice?

FREE

Tải MIỄN PHÍ ebook cẩm nang

quản lý kho, hàng hoá hiệu quả